Characters remaining: 500/500
Translation

nối nghiệp

Academic
Friendly

Từ "nối nghiệp" trong tiếng Việt có nghĩatiếp tục hoặc kế thừa công việc, sự nghiệp của người đi trước, thường ông bà, cha mẹ hoặc những người ảnh hưởng trong gia đình hoặc lĩnh vực nào đó.

Định nghĩa cụ thể:
  • Nối nghiệp (động từ): hành động tiếp tục hoặc duy trì công việc, sự nghiệp người khác đã bắt đầu, thường từ thế hệ trước.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • " ấy quyết định nối nghiệp của cha mình trở thành bác sĩ." ( ấy sẽ theo nghề bác sĩ cha đã làm trước đó.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Nối nghiệp không chỉ tiếp nhận công việc, còn trách nhiệm gìn giữ phát triển những giá trị thế hệ trước đã xây dựng." (Nối nghiệp không chỉ làm việc giống như người trước, còn phát triển những họ đã tạo ra.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể:
    • "Nối nghiệp" thường được sử dụng trong ngữ cảnh gia đình hoặc nghề nghiệp, không nhiều biến thể khác.
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Kế thừa" (có thể dùng trong ngữ cảnh rộng hơn, không chỉ về sự nghiệp còn về tài sản, văn hóa, truyền thống).
    • "Tiếp bước" (thường dùng khi nói về việc làm tiếp những điều tốt đẹp từ người đi trước).
Cách sử dụng nghĩa khác:
  • "Nối nghiệp" có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như:

    • Nghề nghiệp: "Nhiều người trẻ muốn nối nghiệp cha mẹ trong lĩnh vực kinh doanh."
    • Văn hóa: "Các nghệ sĩ thường nối nghiệp của tổ tiên qua những tác phẩm nghệ thuật."
  • Chú ý:

    • Không nên nhầm lẫn "nối nghiệp" với "nối dõi", "nối dõi" nói về việc tiếp tục dòng giống (sinh sản), trong khi "nối nghiệp" liên quan đến công việc sự nghiệp.
Từ gần giống:
  • "Thừa kế": thường được sử dụng khi nói về tài sản hoặc quyền lợi, nhưng có thể ý nghĩa gần gũi với "nối nghiệp" trong một số ngữ cảnh.
  1. đgt Làm tiếp sự nghiệp của người đi trước: Nối nghiệp ông cha.

Comments and discussion on the word "nối nghiệp"